Trường Nhật ngữ NSA sử dụng giáo trình " Dekiru Nihongo "
・Những học sinh có nguyện vọng học lên Cao đẳng, Đại học tại Nhật Bản
・Những học sinh có mục tiêu làm việc tại các Công ty Nhật
・Những học sinh muốn sử dụng tiếng Nhật đúng chuẩn trong cuộc sống hàng ngày.
・Những học sinh muốn nâng cao năng lực tiếng Nhật
・Học sinh đã hoàn thành chương trình PTTH hoặc có trình độ tương đương trở lên
・Tốt nghiệp trường cuối cùng không quá 5 năm
・Học sinh phải cung cấp chứng chỉ và bảng điểm của kỳ thi tiếng Nhật (JLPT, J-TEST, NAT-TEST, TOP-J, GNK, STBJ)
・Học sinh phải có một người hỗ trợ tài chính, người có thể đảm bảo chi trả các chi phí cần thiết như học phí và sinh hoạt phí
・Học sinh có động lực học tập,có mục đích học tiếng Nhật rõ ràng, phù hợp
Khóa học 2 năm. Nhập học tháng 4, hạn hồ sơ: tháng 8 ~ tháng 11 năm trước
Khóa học 1 năm 6 tháng. Nhập học tháng 10, Hạn hồ sơ: tháng 2 ~ tháng 5 cùng năm
Phí xét tuyển:33.000 Yên (Chỉ tính phí lần đầu)
Phí nhập học: 55.000 Yên (Chỉ tính phí lần đầu)
Học phí: 673.200 Yên / năm
Phí cơ sở vật chất: 94.600 Yên / năm
Lớp buổi sáng 9:00~12:20
Lớp buổi chiều 13:30~16:50
*Học sinh được phân lớp sáng hay chiều, dựa vào kết quả bài kiểm tra tiếng Nhật đầu vào
Tham khảo mẫu đơn và điều kiện tuyển sinh
・申請條件 (日本語 / 繁體中文)
・Application requirements (Japanese / English)
・Nội dung tuyển sinh (tiếng Nhật / Tiếng việt nam)
・Đơn xin nhập học
Học sinh muốn học khóa học ngắn hạn thì có thể tham gia lớp học thường xuyên với tư cách là học sinh dự thính.
Học sinh đang sống ở Nhật hoặc có thể tự sang Nhật không theo tư cách du học sinh của Trường
Có khả năng chi trả những chi phí cần thiết như học phí, sinh hoạt phí, v.v.
Đơn đăng ký sẽ chỉ được chấp nhận khi có lớp học phù hợp trình độ và còn chỗ trống
Phí nhập học: 22.000 Yên (Chỉ tính phí lần đầu)
Học phí: 55.000 Yên / tháng
Phí cơ sở vật chất: 4.400 Yên / tháng
【Phí tài liệu học tập】15.000 yên (đã bao gồm thuế)
*Các khoản phí bổ sung có thể phát sinh tùy thuộc vào lớp học và thời gian nhập học
Lớp buổi sáng 9:00~12:20
Lớp buổi chiều 13:30~16:50
*Học sinh được phân lớp sáng hay chiều, dựa vào kết quả bài kiểm tra tiếng Nhật đầu vào
Phí nhập học | Học phí (trong 2 năm hoặc 1 năm 6 tháng ) |
Phí cơ sở vật chất (trong 2 năm hoặc 1 năm 6 tháng) |
Tổng cộng | |
---|---|---|---|---|
Khóa học 2 năm. (Nhập học tháng 4) |
55.000 Yên | 1.346.400 Yên | 189.200 Yên | 1.590.600 Yên |
Khóa học 1 năm 6 tháng. (Nhập học tháng 10) |
55.000 Yên | 1.009.800 Yên | 141.900 Yên | 1.206.700 Yên |
*Phí xét tuyển 33.000 Yên sẽ được tính riêng.
*Phí xét tuyển và Phí nhập học chỉ tính một lần khi nhập học.
Điều kiện | Thời gian | Học bổng | |
---|---|---|---|
Đỗ N4 khi nhập học | Đỗ N4 kỳ thi JLPT khi nhập học |
Nhập học |
Miễn phí nhập học: 55,000JPY |
Giải thưởng chuyên cần | Tỷ lệ đi học 1 năm đạt 100% |
Tháng 3 hàng năm |
5,500JPY (Bao gồm kẹo) |
Giải sinh viên xuất sắc nhất (1 người) | 1 Người có kết quả học tập cao nhất và điểm chuyên cần đạt trên 90% |
Lễ tốt nghiệp |
Khóa 2 năm:30,000 JPY |
Giải sinh viên xuất sắc (1 người) | 1 Người có kết quả học tập cao thứ 2 và điểm chuyên cần đạt trên 90% |
Lễ tốt nghiệp |
Khóa 2 năm:20,000 JPY |